1. Phòng sâu bệnh hại / Prevention
- Tăng cường dinh dưỡng
cho cây trồng bằng cách bón phân định kỳ
- Nhổ cỏ dại gốc
cây, vun xới và cắt tỉa cành tán tạo không gian thông thoáng
2.1 Chuẩn bị / Preparation
- Xác định đúng
loại sâu/ bệnh cần xử lý
- Bảo hộ lao động
- Kéo, thuốc BVTV,
bình phun, nước, nhiên liệu
- Bao đựng rác
- Biển báo thi công
đặt 2 đầu khu vực thi công
2.2 Tiến hành / Implementation
- Tiến hành phun
thuốc khi phát hiện sâu bệnh. Phun từ 2-3 đợt mỗi đợt cách nhau 5-7 ngày.
Phun vào thời tiết khô ráo, không phun lúc giữa trưa nắng gắt
- Cách phun: Thuốc
dạng lỏng thì pha trực tiếp vào bình phun, thuốc dạng bột thì hòa tan
trong xô rồi đổ vào bình phun có lọc bỏ cặn
- Cho một lượng
nước vào bình phun/ xô
- Xác định khối
lượng cần phun và cho lượng dung dịch thuốc BVTV phù hợp
- Thêm nước và
khuấy đều cho tan đều dung dịch trong bình (không được pha vượt qua vạnh
giới hạn tối đa ghi trên bình)
- Đậy nắp bình chặt
- Chọn hướng phun
cùng chiều gió
- Phun dung dịch
thuốc BVTV ướt đều 2 mặt lá và thân cây
- Kiểm tra khu vực
tất cả các cây/ vị trí cần phun không bị bỏ sót
- Cây được phun ướt
đều toàn thân, 2 mặt lá
- Vệ sinh sạch sẽ
khu vực thi công, rác được cho gọn vào túi và vận chuyển về nơi quy định
- Ghi vào nhật ký
công việc hàng ngày và sổ theo dõi sử dụng máy nếu có.
4. Thuốc
BVTV / insecticide - pesticides
1. Thuốc trừ sâu / insecticide
|
||
1.1
|
Alfamite 15EC; 20WP
|
Trừ nhện đỏ, nhện gié, nhện lông nhung
To kill
spiders
|
1.2
|
Pegasus 500SC / Regent
|
Trừ sâu ăn lá, nhện
To kill
caterpillars and spider
|
1.3
|
Bassa 50EC
|
Trừ côn trùng hút chích
To kill
Aphidoidea
|
1.4
|
Confidor 100 SL, 200SL, 700WG
|
Trừ côn trùng hút chích
To kill
Aphidoidea
|
1.5
|
Maxfos
50EC / Vibasu
|
Trừ sâu ăn lá, sâu đục thân, rệp các loại
To kill
caterpillars, Ostrinia nubilalis, Cimicidae
|
1.6
|
Karate 2EC
|
Trừ sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, sâu ăn lá,
bọ xít
To
kill caterpillars, Stenchaetothrips biformis, Nilaparvata lugens, Stenchaetothrips
biformis
|
2. Thuốc trừ bệnh / pesticide
|
||
2.1
|
Amistar top 325EC
|
Trừ bệnh phổ rộng trên cây
Apply for
most of plants
|
2.2
|
Ridomil gold 68WP
|
Các bệnh do nấm gây ra /diseases by bacteries
|
2.3
|
Anvil 5SC
|
Trừa bệnh khô vằn, rỉ sắt, phấn trắng, đốm
đen
To kill
rust, powdery mildew, balck spots
|
2.4
|
Tilt super 300EC
|
Trừ bệnh rỉ sắt, vàng lá, đốm vằn
To kill
rust; yellowing, spots
|
2.5
|
Aliette 800 WG
|
Trừ bệnh phổ rộng trên cây
Apply for
most of plants
|
3. Thuốc diệt ốc, chuột / pesticides
to kill snail and mouse
|
||
3.1
|
Toxbait
9AB, 60AB, 120AB, 160AB
|
Mùi thơm dẫn dụ, kích thích ốc tìm ăn bả mồi
Attractive
smell, stimulating snail to find baits
|
4. Thuốc diệt mối / pesticide to
kill mite
|
||
4.1
|
Mapsedan
|
Thuốc diệt mối / pesticides to kill mite
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét